STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Trẻ đủ 6 tuổi có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại các ấp Sa nhỏ, Đồng Lớn, Trung Hiệp Thạnh, Ràng, Trung Bình với số lượng là 89 em, trong đó có 14 hs chuyển đi; 3 hs chuyển đến
TC: 78 HS, 3 lớp. Hồ sơ chuyển trường đầy đủ theo qui định ISO 2000
|
Tất cả học sinh được lên lớp 2 (80hs) đã chuyển đi 3 hs, chuyển đến 1 hs đủ điều kiện học lớp 2; TC: 78 hs; 3 lớp. Hồ sơ chuyển trường đầy đủ theo qui định ISO 2000
|
Tất cả học sinh được lên lớp 3 (87 hs), chuyển đi 03 hs và chuyển đến 02 hs đủ điều kiện học lớp 3; TC 86 hs; 3 lớp. Hồ sơ chuyển trường đầy đủ theo qui định ISO 2000
|
Tất cả học sinh được lên lớp 4 (86 hs), chuyển đi 04 hs, chuyển đến 02 HS đủ điều kiện học lớp 4; TC 84 hs; 3 lớp. Hồ sơ chuyển trường đầy đủ theo qui định ISO 2000
|
Tất cả học sinh được lên lớp 5 (87 hs), chuyển đi 3 hs, chuyển đến 3 hs đủ điều kiện học lớp 5 là 87 hs, 3 lớp. Hồ sơ chuyển trường đầy đủ theo qui định ISO 2000
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Chương trình TH năm 2000 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Chương trình TH năm 2000 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Chương trình TH năm 2000 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Chương trình TH năm 2000 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Chương trình TH năm 2000 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Nhà trường phối hợp với gia đình thông qua các buổi họp CMHS, sổ liên lạc, điện thoại, trao đổi trực tiếp giữa GV và CMHS
- HS thực hiện 5 Điều Bác Hồ dạy, nhiệm vụ của học sinh, nội qui nội quy của học sinh, của nhà trường.
|
- Nhà trường phối hợp với gia đình thông qua các buổi họp CMHS, sổ liên lạc, điện thoại, trao đổi trực tiếp giữa GV và CMHS
- HS thực hiện 5 Điều Bác Hồ dạy, nhiệm vụ của học sinh, nội qui nội quy của học sinh, của nhà trường.
|
- Nhà trường phối hợp với gia đình thông qua các buổi họp CMHS, sổ liên lạc, điện thoại, trao đổi trực tiếp giữa GV và CMHS
- HS thực hiện 5 Điều Bác Hồ dạy, nhiệm vụ của học sinh, nội qui nội quy của học sinh,của nhà trường
|
- Nhà trường phối hợp với gia đình thông qua các buổi họp CMHS, sổ liên lạc, điện thoại, trao đổi trực tiếp giữa GV và CMHS
- HS thực hiện 5 Điều Bác Hồ dạy, nhiệm vụ của học sinh, nội qui nội quy của học sinh, của nhà trường.
|
- Nhà trường phối hợp với gia đình thông qua các buổi họp CMHS, sổ liên lạc, điện thoại, trao đổi trực tiếp giữa GV và CMHS
- HS thực hiện 5 Điều Bác Hồ dạy, nhiệm vụ của học sinh, nội qui nội quy của học sinh, của nhà trường.
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học,..).
|
Đảm bảo HS đủ chỗ ngồi học tập
Đầy đủ các thiết bị dạy học tối thiểu theo qui định
Học sinh có phòng học tiếng Anh theo Đề án
|
HS cỏ đủ chỗ ngồi học tập,
Đầy đủ các thiết bị dạy học tối thiểu theo qui định
Học sinh có phòng học tiếng Anh theo Đề án
|
HS cỏ đủ chỗ ngồi học tập,
Đầy đủ các thiết bị dạy học tối thiểu theo qui định
Học sinh có phòng học tiếng Anh,
Tin học
|
HS cỏ đủ chỗ ngồi học tập,
Đầy đủ các thiết bị dạy học tối thiểu theo qui định
Học sinh có phòng học tiếng Anh,
Tin học
|
HS cỏ đủ chỗ ngồi học tập,
Đầy đủ các thiết bị dạy học tối thiểu theo qui định
Học sinh có phòng học tiếng Anh,
Tin học
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa theo chủ đề, chủ điểm (mỗi tháng 1 lần)
Tham gia các hoạt động như ATGT, bảo vệ môi trường, phong trào văn nghệ, vẽ tranh, TDTT,..
|
Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa theo chủ đề, chủ điểm (mỗi tháng 1 lần)
Tham gia các hoạt động như ATGT, bảo vệ môi trường, phong trào văn nghệ, vẽ tranh, TDTT,...
|
Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa theo chủ đề, chủ điểm (mỗi tháng 1 lần)
Tham gia các hoạt động như ATGT, bảo vệ môi trường, phong trào văn nghệ, vẽ tranh, TDTT,..
|
Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa theo chủ đề, chủ điểm (mỗi tháng 1 lần)
Tham gia các hoạt động như ATGT, bảo vệ môi trường phong trào văn nghệ, vẽ tranh, TDTT,...
|
Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa theo chủ đề, chủ điểm (mỗi tháng 1 lần)
Tham gia các hoạt động như ATGT, bảo vệ môi trường, phong trào văn nghệ, vẽ tranh, TDTT,..
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
Đủ số lượng GV giảng dạy tất cả các môn học theo chương trình
qui định.
Phương pháp quản lý của nhà trường đúng theo các Văn bản, Thông tư, Quyết định hiện hành, phù hợp tâm sinh lý lứa tuổi HS.
|
Đủ số lượng GV giảng dạy tất cả các môn học theo chương trình
qui định.
Phương pháp quản lý của nhà trường đúng theo các Văn bản, Thông tư, Quyết định hiện hành, phù hợp tâm sinh lý lứa tuổi HS.
|
Đủ số lượng GV giảng dạy tất cả các môn học theo chương trình
qui định.
Phương pháp quản lý của nhà trường đúng theo các Văn bản, Thông tư, Quyết định hiện hành, phù hợp tâm sinh lý lứa tuổi HS.
|
Đủ số lượng GV giảng dạy tất cả các môn học theo chương trình
qui định.
Phương pháp quản lý của nhà trường đúng theo các Văn bản, Thông tư, Quyết định hiện hành, phù hợp tâm sinh lý lứa tuổi HS.
|
Đủ số lượng GV giảng dạy tất cả các môn học theo chương trình
qui định.
Phương pháp quản lý của nhà trường đúng theo các Văn bản, Thông tư, Quyết định hiện hành, phù hợp tâm sinh lý lứa tuổi HS
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- Phẩm chất:
+ Đạt: 76/76 HS, tỉ lệ: 100%
+ Chưa đạt: 00
- Năng lực:
+ Đạt: 76/76 HS, tỉ lệ: 100%
+ Chưa đạt: 00
- HS hoàn thành CT lớp học: 76/76, tỉ lệ: 100%
- Khen thưởng: 52/76 HS, tỉ lệ: 68,4%
|
- Phẩm chất:
+ Đạt: 78/78 HS, tỉ lệ: 100%
+ Chưa đạt: 00
- Năng lực:
+ Đạt: 78/78 HS, tỉ lệ: 100%
+ Chưa đạt: 00
- HS hoàn thành CT lớp học: 78/68 HS, tỉ lệ: 100%
- Khen thưởng: 54/78 HS, tỉ lệ: 69,2%
|
- Phẩm chất:
+ Đạt: 86/86 HS, tỉ lệ: 100%
+ Chưa đạt: 00
- Năng lực:
+ Đạt: 86/86 HS, tỉ lệ: 100%
+ Chưa đạt: 00
- HS hoàn thành CT lớp học: 86/86 HS, tỉ lệ: 100%
- Khen thưởng: 60/86 HS, tỉ lệ: 68,6%
|
- Phẩm chất:
+ Đạt: 82/82 HS, tỉ lệ: 100%
+ Chưa đạt: 00
- Năng lực:
+ Đạt: 82/82 HS, tỉ lệ: 100%
+ Chưa đạt: 00
- HS hoàn thành CT lớp học: 82/82 HS, tỉ lệ: 100%
- Khen thưởng: 57/82 HS, tỉ lệ: 69,5%
|
- Phẩm chất:
+ Đạt: 88/88 HS, tỉ lệ 100%
+ Chưa đạt: 00
- Năng lực:
+ Đạt: 88/88 HS, tỉ lệ 100%
+ Chưa đạt: 00
- HS hoàn thành CTTH: 88/88 HS, tỉ lệ 100%
- Khen thưởng: 64/88 HS, tỉ lệ: 72,7%
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
- HS có đủ khả năng học tiếp tục lên lớp học trên
|
HS có đủ khả năng học tiếp tục lên lớp học trên
|
HS có đủ khả năng học tiếp tục lên lớp học trên
|
HS có đủ khả năng học tiếp tục lên lớp học trên
|
HS có đủ khả năng học tiếp tục lên cấp THCS
|